Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
se perdre


[se perdre]
tự động từ
lạc
Se perdre dans un bois
lạc trong rừng
Un enfant qui s'est perdu
một đứa bé đã bị lạc
chảy vào
Fleuve qui se perd dans la mer
sông chảy vào biển
lẫn vào
Se perdre dans la foule
lẫn vào đám đông
biến đi, tan đi, mất đi
Les traditions qui se perdent
những truyền thống mất đi
Rien ne se perd
không gì có thể tự nhiên mất đi
Le sens de ce mot s'est perdu
nghĩa của từ này đã bị mất
trở nên lỗi thời, lạc hậu
Usage qui se perd
tập quán trở nên lỗi thời
đắm
Navire qui se perd
tàu đắm
sa đoạ, truỵ lạc
Jeune homme qui se perd
thanh niên truỵ lạc
mải miết
Se perdre dans ses pensées
mải miết suy nghĩ
je m'y perds
tôi không còn hiểu gì nữa cả
se perdre de vue
không gặp nhau, không thấy nhau



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.